Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck.
Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae.
Bộ phận dùng: Rễ. Mỗi năm mọc nhiều rễ, lâu năm thành một khóm rậm rạp, có hàng trăm sợi, dài đến 60cm.
Dùng thứ rễ nhiều, rậm dài, đen sẫm, nhục trắng, chất chắc (tục gọi “triết ước uy linh tiên”) là tốt nhất, còn thứ khác nữa nhưng không dùng làm thuốc được.
Ở Việt Nam có hai cây thường dùng thay Uy linh tiên Trung Quốc là cây Kiến cò hay Bạch lạc (Rhiracan communicNees, họ Acanthaceae). Ở Liên khu IV có loại Uy linh tiên dây leo Thunbergia. (cùng họ), lá hình quả tim, hoa trắng, rễ từng chùm như dây Uy linh tiên Trung Quốc ( cần sưu tầm, nghiên cứu thêm).
Thành phần hóa học: Có anemonin và anemonon.
Tính vị – quy kinh: Vị cay, mặn, tính ôn. Vào kinh Bàng quang.
Tác dụng và liều dùng: Thuốc có tác dụng hành khí, trừ phong, thông kinh lạc. Trị phong tê, đau nhức, lợi tiểu, tích trệ. Ngày dùng 8 – 12g. Dùng tươi giã nát đắp ngoài trị sang lở và hắc lào.
Kiêng kỵ: Huyết hư gân co, không phong thấp thực tả thì không nên dùng
Cách bào chế:
Theo Trung Y: Rửa sạch, bỏ tạp chất, ngâm nước cho mềm, vớt ra cắt từng khúc 2cm, phơi khô dùng; hoặc tẩm rượu, ủ thấu, sao nhỏ lửa cho khô, để nguội dùng.
Theo Kinh nghiệm Việt Nam: Bỏ tạp chất, rửa sạch, ủ kín độ 12 giờ (không được ngâm nước), cắt ra từng khúc 3cm phơi khô. Tùy từng trường hợp tẩm rượu, mật, dấm, gừng rồi sao qua.
Bảo quản: Để nơi khô ráo.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10
Thiên Niên Kiện
Tên khoa học: Homalomena aromatica (Roxb). Schott (Calla aromatica Roxb). Homalomena occulta (lowa) Schott. Thuộc [...]
Th10