Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino.
Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae.
Còn gọi là Xuyên tỳ giải, Tất giã, Phấn tỳ giải.
Tỳ giải (Rhizoma Dioscoreae) là thân rễ phơi hay sấy khô của cây Tỳ giải.
Thành phần hóa học: Có saponosid (dioxin và dioscorea sapotoxin).
Tính vị-quy kinh: Vị đắng, tính bình. Vào hai kinh Vị Can và Vị.
Tác dụng: Trị phong thấp, lợi tiểu.
Chủ trị-liệu dùng: Dùng chữa bạch trọc, lưng cốt vàgối tê đau, viêm bàng quang, đái buốt, trị thấp nhiệt sang độc. Ngày dùng 6 -12g.
Kiêng kỵ: Âm hư hỏa thịnh, thận hư không nên dùng.
Cách bào chế:
Theo Trung Y: Bỏ hết rễ con, rửa sạch đất cát, thái lát, phơi khô, dùng sống.
Theo Kinh nghiệm Việt Nam: Ngâm nước vo gạo một đêm, rửa sạch bằng bàn chải, ủ mềm đều, bào hay thái mỏng, phơi khô (thường dùng).Có thể tẩm muối sao tùy theo đơn.
Bảo quản: Dễ bị mốc mọt nên phải để nơi khô ráo, kín, phơi thật khô, cho vào thùng kín. Nếu chớm bị mốc mọt có thể sấy hơi diêm sinh.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10
Thiên Niên Kiện
Tên khoa học: Homalomena aromatica (Roxb). Schott (Calla aromatica Roxb). Homalomena occulta (lowa) Schott. Thuộc [...]
Th10