Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn).
Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn gọi là Củ khúc khắc, Củ kim cang.
Bộ phận dùng: Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis) là thân rễ phơi hay sấy khô của nhiều cây thuộc chi Smilax, trong đó có cây Smilax glabra.
Thành phần hóa học: Có chất saponin, chất chát, chất nhựa và nhiều tinh bột.
Tính vị-quy kinh: Vị ngọt nhạt, tính bình. Vào hai kinh Can và Vị.
Tác dụng và liều dùng: Thanh nhiệt. Theo Bản thảo vấn đáp: Thổ phục linh giáng được thấp ở lưng và ở chân.Chủ trị khử phong thấp, mạnh gân xương, chữa đau khớp xương, trị ác sang. Liều dùng hằng ngày 12-30g dưới dạng thước sắc.
Kiêng kỵ: Can thận hư, không sang độc thì không nên dùng, kiêng uống nước trà.
Cách bào chế:
Theo kinh nghiệm Việt Nam:
Rửa sạch, ủ hai ba ngày cho mềm, thái hoặc bào mỏng độ 2 ly. Phơi khô (thường dùng).
Nấu thành cao lỏng (1ml = 5g dược liệu)
Làm bột: Rửa sạch, ủ mềm, giã nhỏ, hòa với nước rồi chắt lấy nước, để lắng, gạn lấy bột, làm nhiều lần như vậy. Bột đem sấy khô.
Bảo quản: Cần chống mọt, mốc, năng phơi sấy.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thiên Niên Kiện
Tên khoa học: Homalomena aromatica (Roxb). Schott (Calla aromatica Roxb). Homalomena occulta (lowa) Schott. Thuộc [...]
Th10