Tên khoa học: Mimosa pudica L.
Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae
Còn có tên là Cây mắc cỡ, Cây thẹn, Cây trinh nữ, Hàm tu thảo.
Bộ phận dùng: Rễ cây xấu hổ được sử dụng làm thuốc.
Thành phần hóa học:Chứa mimosin, selen.
Tính vị – quy kinh: Xấu hổ là vị thuốc nam có vị hơi ngọt, se, tính hơi hàn, có ít độc. Quy vào kinh Phế.
Tác dụng và liều dùng: Có tác dụng ức chế thần kinh trung ương, chấn kinh, giảm đau. Được dùng làm thuốc ngủ và dịu thần kinh. Chữa đau nhức xương. Liều dùng 6-30 g.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10
Thiên Niên Kiện
Tên khoa học: Homalomena aromatica (Roxb). Schott (Calla aromatica Roxb). Homalomena occulta (lowa) Schott. Thuộc [...]
Th10