Tên khoa học: Epimedium grandiftorum Merr.
Thuộc họ Hoàng liên gai: Berberidaceae.
Bộ phận dùng: Dùng toàn thân để làm thuốc.
Thành phần hóa học: Lá chứa epinindin, icartinin, tanin…
Tính vị-quy kinh: Vị cay, tính ôn, vào hai kinh Can và Thận.
Tác dụng và liều dùng: Bổ can thận, trợ dương, ích tinh, trừ phong thấp, làm thuốc cường dương. Trị liệt dương, đau eo lưng, đầu gối yếu, trị phong tê, chân tay bải hoải. Ngày dùng 4 -12g.
Kiêng kỵ: Dương vật cương lên liên tục, dị hoạt tinh đều không nên dùng.
Cách bào chế:
Theo Trung Y: Cứ 5kg Dâm dương hoắc tẩm với 400g mỡ dê, sao khô.
Theo kinh nghiệm Việt Nam: Rửa sạch, thái mỏng, phơi khô, sấy qua. Có thể tẩm qua rượu càng tốt rồi sao qua.
Bảo quản: Đậy kín, để nơi khô ráo, tránh ẩm và làm vụn nát.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10