Tên khoa học: Drynaria fortuneiJ. Sm. (Polypodium Fortunei O. Kuntze).
Thuộc họ Dương xỉ: Polypodiaceae
Còn gọi là Bổ cốt toái, Cây tổ phượng, Cây tổ rồng, Tổ diêu, Tắc kè đá.
Bộ phận dùng: Thân rễ, cây mọc bám chắc vào cây cổ thụ hoặc các hốc đá, loại củ già, khô, vỏ màu nâu, thịt củ hồng, không mốc mọt, không lẫn tạp chất hay rễ khác là tốt.
Thành phần hóa học: Cốt toái bổ có chứa fortunamide, curcuminoid, isoprenylated flavonoid.
Tính vị-quy kinh: Theo tài liệu cổ cốt toái bổ có vị đắng, chát, tính ôn và không độc, vào hai kinh can và thận.
Tác dụng và liều dùng: Hành huyết, chỉ huyết, trừ phong, bổ thận.Dùng chữa dập xương, đau xương, bong gân, sai khớp, tai ù răng đau, chân tay mỏi, tê liệt; trị các chứng thận thấp, thận hư, đau háng, đau xương.Được sử dụng để điều trị các bệnh lý liên quan đến xương.
Dùng uống trong hay đắp ở ngoài. Liều dùng hàng ngày là 6 -20g. Dùng ngoài không có liều lượng. Có thể dùng dưới hình thức thuốc sắc hay ngâm rượu hoặc giã đắp lên vết thương.
Kiêng kỵ: Những người âm hư, huyết hư đều không dùng được.
Cách bào chế:
Theo Trung Y: Dùng dao đồng cạo sạch lông vàng, thái nhỏ, tẩm mật ướt đều, đồ một ngày, phơi khô dùng. Nếu dùng gấp thì chỉ sấy khô, không đồ cũng được (Lôi Công).
Theo kinh nghiệm Việt Nam: Rửa sạch, cạo sạch lông, thái mỏng phơi khô dùng. Có khi tẩm mật hoặc tẩm rượu, sao qua dùng.
Dùng tươi: Hái về bỏ hết lông tơ và các lá khô, rửa sạch giã nhỏ. Dấp một ít nước vào rồi nướng cho mềm, đắp lên các vết đau.Trong một ngày thay bó thuốc nhiều lần. Nếu không đủ cốt toái bổ thì có thể lấy bã dấp lại nước rồi băng lại.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ẩm mốc.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10