Tên khoa học: Kadsura coccinea (Lem). A.C. Sm
Thuộc họ Ngũ vị: Schisandraceae
Bộ phận dùng: Rễ và thân leo được khai thác dùng làm thuốc. Vào cuối năm khi trời hanh khô thu hoạch gốc rễ, thái lát ra miếng, phơi khô dùng dần. Cây càng lâu năm, vỏ rễ và thân hóa bần, ruột màu đỏ tươi, vị càng cay thơm càng tốt.
Thành phần hóa học: Có tinh dầu, β-caryophyllene là thành phần chính.
Tính vị-quy kinh: Rễ có vị cay ấm, hơi đắng, có hương thơm. Quy kinh Vị, Đại trường.
Tác dụng và liều dùng: Trong thớ của dây na rừng có nhiều mạch lỗ thông khí nhỏ, chứa khí. Khí tức là thủy, dẫn thủy tức là dẫn khí, cho nên khí thịnh mà bổ khí. Thuốccó tác dụng giảm đau, chống viêm, hoạt huyết mạnh, hành khí, tán ứ, khu phong tiêu thũng. Dùng để điều trị đau nhức xương khớp, tê bì chân tay, chân tay co quắp, bại liệt. Liều dùng 12 – 15g.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10