Tên khoa học: Gnetum montanumMarkgr., (Gnetum scandens Roxd, Gnetum eduleKurz, Gnetum latifolium Parl.)
Thuộc họ Dây gắm: Gnetaceae
Tên gọi khác: Dây sót, Dây mấu, Dây gấm lót, Vương tôn.
Bộ phận dùng: Dùng thân, đường kính thân trên 5 cm là tốt, nhiều vân, sẫm màu là tốt.
Thành phần hóa học: Thân cây gắm có chứa trans-Resveratrol, Resveratroloside và Isorhapontigenin-13-glucoside (Vũ Thị Lan Phương, 2019).
Tính vị-quy kinh: Vị đắng, tính bình.
Tác dụng và liều dùng: Có tác dụng khu phong, trừ thấp, thư cân hoạt huyết, giải độc, tiêu viêm. Sử dụng để chữa Gout, phong thấp, đau nhức gân xương. Liều dùng 15 – 30g dưới dạng thuốc sắc.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10