Tên khoa học: Notopterygium in citum Ting.
Họ hoa tán: Umbelliferae.
Bộ phận dùng: Dùng rễ để làm thuốc. Độc hoạt trồng ở Tây Khương nên gọi là Khương hoạt, có tài liệu nói rễ cái là Độc hoạt, rễ con là Khương hoạt. Rễ Khương hoạt có đầu mấu cứng như đầu con tằm, to, khô, thịt nâu, đậm, xốp nhẹ, không mốc mọt, thơm là tốt.
Thành phần hoá học: Có tinh dầu.
Tính vị – quy kinh: Vị đắng, cay, tính ôn. Vào 3 kinh Bàng quang, Can và Thận. Theo Bản thảo vấn đáp: Khương hoạt có rễ ăn sâu, lấy được thủy khí trong đất, lên đến mầm lá, mầm lại rất dài, hình tượng kinh Thái dương trong thân thể, theo trong nước của Bàng quang, đưa dương khí đến kinh mạch, để bảo vệ chu thận, đi vào kinh Thái dương. Khương hoạt vị rất cay nóng, cho nên phát tán mà thương tổn huyết.
Tác dụng và liều dùng: Khương hoạt tính táo và tán, Độc hoạt tính đi khắp cơ thể. Khương hoạt trị phần trên, Độc hoạt trị phần dưới cho nên người xưa trị phong phần nhiều dùng Độc hoạt, trị thuỷ thũng thì dùng Khương hoạt. Trong Nam Dược Thần Hiệu có viết: “Đau khớp chân tay dùng Khương hoạt làm chủ”. Dùng điều trị trúng phong đau đầu, phong thấp, phù thũng, vết thương đâm chém, phụ nữ bị sán hà (đau bụng dưới rạn xuống âm môn, bụng tích huyết thành khối).
Kiêng kị: Huyết hư mà không có phong hàn, thực tà thì không nên dùng.
Cách bào chế:
Theo Trung Y:Cắt bỏ đầu, cạo vỏ, rửa sạch, sấy khô dung.
Theo kinh nghiệm Việt Nam:Rửa sạch, để thật ráo, thái mỏng, phơi trong râm, không có tẩm sao.
Bảo quản: Tránh nóng, để nơi khô ráo, đậy kín.
Ghi chú: Có người dùng dây và rễ trầu để thay thế Khương hoạt là không đúng.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10