Tên khoa học: Micromelum falcatum (Lour.) Tanaka.
Thuộc họ Cam: Rutaceae
Còn gọi là Mán chỉ, Dõi cầy, Chàm hôi, Tráng, Ớt rừng, Lăng ớt, Mak so mát, May bi canh, Mak khèn (Lào), Hang chang (Mường), Tomlay khouang, Leai sma (Campuchia).
Thành phần hóa học: Lá và quả chứa tinh dầu; Hoa thơm tiết mùi axit prussic
Tính vị: Rễ và lá có vị đắng, cay, tính ấm.
Tác dụng và liều dùng: Có tác dụng tán ứ hành khí, giảm đau, hoạt huyết. Lá dùng ngoài giã nát đắp lên vết thương vết loét, sao vàng ngâm rượu xoa bóp chữa tê thấp, teo cơ. Rễ cũng dùng ngâm rượu xoa bóp.
Một số nơi dùng lá hay rễ sắc uống chữa kinh nguyệt không đều, sốt, đau nhức, tê thấp. Mỗi ngày uống 6 -12g dưới dạng thuốc sắc.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10