Tên khoa học: Achyranthes bidentata Blume.
Họ Dền: Amaranthaceae
Thành phần hóa học: Có saponin, muối kali, chất dính.
Tính vị-quy kinh: Đắng, chua, tính bình. Vào hai kinh Can và Thận.
Tác dụng và liều dùng: Dùng sống thì phá huyết ứ, dùng chín thì bổ can thận, mạnh gân cốt. Dùng sống: Trị kinh bế sinh hòn cục, đẻ ra huyết, khó đẻ, bọc nhau không ra. Dùng chín: Trị lưng gối tê đau, teo, yếu. Ngưu tất dẫn đạo, lợp thấp ở chân. Với các bệnh tràn dịch khớp gối, đau chi dưới dùng Ngưu tất trong bài thuốc là cần thiết. Ngày dùng 6-12g.
Kiêng kỵ: Người có khí hư, có thai không nên dùng
Cách bào chế:
Theo Trung Y: Đào về, rửa sạch bùn đất, phơi khô; khi dùng cắt bỏ đầu cuống, nhúng nước cho mềm, thái lát hoặc cắt đoạn (dùng sống) hoặc tẩm rượu sao, tẩm muối sao cháy đen (dùng chín) tùy từng trường hợp.
Theo kinh nghiệm Việt Nam
+ Dùng sống (cách này thường dùng): Rửa sạch, để ráo nước, thái mỏng 1-2mm, sấy khô.
+ Dùng chín: Tẩm rượu hoặc tẩm muối tùy từng trường hợp, sấy khô.
Bảo quản: Tránh ẩm, rất dễ mốc, cần để nơi khô ráo, kín. Nếu mốc, có thể sấy hơi diêm sinh, xong phải phơi lại trước khi đóng gói.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10