Tên khoa học: Acanthopanax aculeatusSeem.
Họ Ngũ gia bì:Araliaceae.
Bộ phận dùng: Vỏ rễ. Chọn loại vỏ ngoài sắc vàng, trong thì trắng ngà, khô, mùi thơm nhẹ, không lẫn tạp chất, không có lõi là tốt. Ngoài ra ta còn dùng:
– Một loại Ngũ gia bì gọi là Ngũ gia bì hương
– Một loại gọi là Ngũ gia bì chân chim. Cây chân chim này có hai thứ: Thứ mọc ở núi đá, cây nhỡ, vỏ tía, thơm, có tác dụng tốt; Thứ mọc ở núi đất, vỏ dày, xốp, tác dụng kém hơn. Hai cây này thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae), có thể tạm dùng thay Ngũ gia bì.
Thành phần hóa học: có chất thơmmethoxyralyxytandehyt và một số acdi hữu cơ.
Tính vị – quy kinh: Vị cay thơm, đắng, tính ôn. Vào hai kinh Can và Thận.
Tác dụng và liều dùng: Có tác dụng chữa phong thấp, tráng gân cốt. Theo Bản thảo vấn đáp: Ngũ gia bì có lông, tính cay ấm, cho nên tán được phong hàn của kinh Can, khử tê đau của chu thân. Ngày dùng 6 – 12g. Các loại Ngũ gia bì chân chim dùng thay thế phải tăng gấp 2 – 3 lần
Kiêng kỵ: Không phải phong thấp mà âm hư hỏa vượng thì không nên dùng.
Cách bào chế:
Theo Trung Y: Lấy vỏ rễ ngũ gia bì khô rửa sạch, ủ mềm, thái lát, tẩm rượu hoặc tẩm nước gừng.
Theo Kinh nghiệm Việt Nam: Vỏ lột về, rửa sạch, cạo bỏ vỏ thô ở ngoài, phơi râm, ủ lá chuối 7 ngày (thỉnh thoảng đảo cho đều) để dậy mùi thơm, rồi lấy ra phơi nhẹ cho khô.Khi dùng thì lại rửa qua nếu bẩn, thái ngắn, sấy nhẹ cho khô, không phải tẩm sao.
Bảo quản: Dễ mốc, để chỗ mát, tránh nóng ẩm, mất tinh dầu.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10