Tên khoa học: Psoralea corylifoliaL.
Họ Đậu: Fabaceae.
Bộ phận dùng: Hạt. Hạt khô, mẩy chắc đen, thơm, nhiều dầu (hơi nồng) là tốt. Hạt lép nát, không thơm là xấu
Thành phần hóa học: Có chất dầu 20%, một ít tinh dầu (trong đó có psoralen, isopsoralen), có acaloid, glucose và chất nhựa.
Tính vị – quy kinh: Vị cay, tính đại ôn, bình. Vào ba kinh Tỳ, Thận và Tâm bào. Theo Bản thảo vấn đáp: Cố chỉ có sắc đen mà ấm, đen là sắc của Thận thủy, hột lại chủ trầm giáng cho nên ôn Thận được.
Tác dụng và liều dùng: Bổ mệnh môn tướng hỏa, trị đau lưng mỏi gối, đi đái nhiều, hoạt tinh, kinh nguyệt không đều, liệt dương, đái són. Ngày dùng 4 – 12g
Kiêng kỵ:Âm hư hỏa động, đái ra huyết, đại tiện táo bón kiêng dùng.
Cách bào chế:
Theo Trung Y: Đem phá cố chỉ ngâm rượu một đêm, vớt ra ngâm nước 1 đêm, vớt ra phơi khô tẩm muối (100kg phá cố dùng 2,5kg muối) đun nhỏ lửa sao qua dùng.
Theo kinh nghiệm Việt Nam:
– Dùng sống cho thuốc vào thang.
– Có khi tẩm muối (2,5%) sao qua thấy phồng thơm là được, hoặc có khi tẩm rượu sao qua tùy theo đơn.
Bảo quản: Tránh nóng ẩm, để chỗ thoáng gió cao ráo, mát; Bào chế rồi đậy kín.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10