Tên khoa học: Siegesbeckia orientalis L. (S. glutinosa Wall., Minyranthes heterophylla Turcz.).
Thuộc họcúc:Asteraceae (Compositae).
Còn gọi là Cỏ đĩ, Cứt lợn, Hy kiểm thảo, Hy tiên, Niềm hồ thái, Chư cao, Hổ cao, Chó đẻ, Nụ áo rìa.
Thành phần hóa học: Hy thiêm chứa các nhóm hợp chất sesquiterpenoid, pimarenoid, kaurenoid, chain diterpenoid, flavonoid.
Tính vị-quy kinh:Theo tài liệu cổ, Hy thiêm có vị đắng, tính hàn hơi có độc, chín thì ôn. Vào hai kinh Can và Thận.
Tác dụng và liều dùng: Có tác dụng khu phong, trừ thấp, lợi gân cốt. Theo Bản thảo vấn đáp: Lá Hy thiêm lớn có lông, tính trọng yếu ở lá, chuyên tán phong khí, cho nên xưa có Cao hy thiêm, Chủ khử phong ở chu thân.
Chữa chân tay tê dại, lưng mỏi, gối đau, phong thấp. Những người tê đau mà do âm huyết không đủ không dùng được. Hiện nay vị thuốc mới được dùng trong phạm vi nhân dân, làm thuốc chữa đau nhức, yếu chân, bán thân bất toại, gân cốt nhức lạnh, lưng gối tê dại.
Còn dùng giã đắp tại chỗ chữa nhọt độc, ong đốt, rắn cắn.
Ngày dùng 6-12g dưới hình thức thuốc sắc, thuốc viên hay thuốc cao mềm. có thế tăng tới liều 16g một ngày.
Kiêng kỵ: Không phải phong thấp không nên dùng
Cách bào chế:
Theo Trung Y:Hái lấy cành nhỏ và lá phơi khô, nửa tẩm rượu nửa tẩm mật trộn lẫn với nhau. Đồ chín rồi phơi (làm chín lần).
Theo Kinh nghiệm Việt Nam:Rửa sạch, thái khúc 2- 3cm, phơi khô, cứ 1kg dược liệu tẩm với 100g rượu hòa với 50g, chưng lên rồi lại tẩm phơi (9 lần), sao vàng.
Sau khi bào chế như trên, có thể nấu thành cao đặc 1ml =10 g dược liệu hoặc tán bột làm hoàn.
Bảo quản: Dễ hút ẩm, mốc, mục, mọt. Nên phải để nơi khô ráo.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10