Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata(Oliv.) Rehd.et Wils.
Họ Huyết đằng: Sargentodoxceae
Bộ phận dùng: Dùng thân dây để làm thuốc. Vỏ mịn vàng, khi tươi cắt thấy chảy nước nhựa đỏ như máu, khi khô có nhiều vòng đen.Dùng loại dây to, chắc, không mốc là tốt. Ta còn dùng dây máu heo, dây tròn giữa có lỗ, xung quanh lấm tấm.
Thành phần hoá học: Kê huyết đằng có chứa các nhóm hợp chất phenol và phenolic glycosid, lignan, triterpenoid, axit phenyl propionic, flavone, anthraquinone, steroid, và các thành phần hóa học khác.
Tính vị – quy kinh: Vị đắng, chát, tính bình. Vào hai kinh Can và Tâm.
Tác dụng và liều dùng: Dùng làm thuốc bổ khí huyết. Điều trị các bệnh hư lao, đau mỏi trong khớp xương. Trị di tinh, bạch đới. Theo Dược điển Trung Quốc 2020, Kê huyết đằng có khả năng loại bỏ độc tố, tăng cường lưu thông máu, thúc đẩy dòng chảy của các kinh mạch, khu phong và dùng để điều trị các bệnh viêm khớp . Ngày dùng 20 – 40g.
Kiêng kỵ: Kiêng đồ ăn chua và lạnh.
Cách bào chế:
Theo Kinh nghiệm Việt Nam: Chọn loại dây lớn và bé để riêng, ngâm thứ lớn độ 3 ngày, thứ bé 12 giờ cho mềm, thái lát dày 2 cm, phơi khô.
Bảo quản: Dễ mốc nên cần để nơi khô ráo, mùa mưa nắng phơi sấy.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10