Tên khoa học: Cissus modeccoides Planch. [Cissus vitiginea Lour. (non L) C. triloba Merr., Calicarpa triloba Lour.]
Thuộc họ Nho: Vitaceae.
Còn gọi là Bạch liễm, Đau xương, Bạch phấn đằng.
Bộ phận dùng:Toàn thân đều có thể dùng được. Thường dùng thân dây và rễ làm thuốc uống. Cây lâu năm càng tốt.
Thành phần hóa học: Trong thành phần của cây Chìa vôi có chứa hợp chất: saponin, phenolic, axit amin và axit hữu cơ. Ngọn và lá có glucid 5,4%, protid 1,4%, xơ 1,1%, caroten 1,5 mg%, vitamin C 45mg%, tro 0,8%. Đây là những chất thiết yếu để hỗ trợ trị những bệnh về xương khớp và cả bệnh thoát vị đĩa đệm.
Tính vị-quy kinh:Vị đắng nhẹ, chua, tính mát.
Tác dụng và liều dùng:Thanh nhiệt, giải độc, tán kết hành huyết.
Nhân dân dùng làm thuốc chữa đau nhức xương, đau nhức đầu, tê thấp.Trị thoát vị đĩa đệm, thoái hóa cột sống.Ngày dùng 10 đến 30g dưới dạng thuốc sắc hay ngâm rượu uống.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10