Tên khoa học: Achyranthes asperaL.
Thuộc họ Dền: Amaranthaceae
Bộ phận dùng: Dùng rễ phơi hay sấy khô hoặc có thể dùng toàn cây. Thu hoạch cây vào mùa đông khi cây đã ra hoa.
Thành phần hóa học: Trong rễ có axitoleanolic, axit n-hexacos-14-enoic và nhiều hoạt chất hóa học khác thuộc các nhóm saponin, axit oleonolic, dihydroxy keton, alkaloid.
Tính vị – quy kinh: Vị đắng, tính mát. Đi vào hai kinh can và thận.
Tác dụng và liều dùng: Có tác dụng hoạt huyết, mạnh gân cốt, tiêu ứ. Sử dụng Cỏ xước để chữa đau nhức xương khớp, xơ vữa động mạch, viêm tắc tĩnh mạch. Liều dùng 12 – 20g.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10