Tên khoa học: Saphoshnikovia dicaricala (Lurcz) Schischk.
Họ Hoa tán: Umbelliferae.
Bộ phận dùng: Rễ, rễ chắc thơm, lõi trắng là tốt. Không dùng rễ con.
Thành phần hóa học: Có tinh dầu.
Tính vị-quy kinh: Vị cay, ngọt, tính ôn. Vào năm kinh Can, Phế, Tỳ, Vị và Bàng quan.
Tác dụng và liều dùng: Phát biểu, trừ phong thấp, trị ngoại cảm, đau khớp xương, uốn ván, mắt đỏ, sang lở. Theo Bản thảo vấn đáp: Do phòng phong cay mà vị ngọt cho nên vào Tỳ, tán phong hàn của cơ nhục.
Kiêng kỵ: Âm hư hỏa vượng không có phong tà thì không nên dùng.
Cách bào chế:
Theo Trung Y: Cắt bỏ xơ trên đầu cuốn, tẩm nước ướt cho mềm, thái lát phơi khô dùng sống hoặc sao.
Theo Kinh nghiệm Việt Nam: Rửa qua, để ráo, thái mỏng, phơi khô.
Bảo quản: Dễ mốc mọt nên cần để nơi khô ráo, kín. Nếu bị mốc mọt thì sấy hơi diêm sinh.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10