Tên khoa học: Gentiana dakuriea Fisch.
Họ Long đởm: Genlianaceae.
Bộ phận dùng: Rễ, rễ sắc vàng, thơm, dẻo, dài 10- 20cm là tốt, loại mục không thơm là xấu.
Thành phần hóa học: Có tinh dầu và alcaloit.
Tính vị-quy kinh: Vị đắng, tính bình. Vào bốn kinh Vị, Đại trường, Can và Đởm.
Tác dụng và liều dùng: Tán phong thấp, thanh nhiệt, lợi tiểu, hòa huyết. Theo Bản thảo vấn đáp: Tần giao thịt rối, sớ hai bên vấn vít vào nhau, cho nên trị phong ở hai bên, chứng gân mạch đau nhức. Thuốc dùng để trị nóng rét, phong tê, gân xương co quắp, hoàng đản đại tiện ra huyết, lao nhiệt cốt chưng, trẻ con cam nóng, ngày dùng 6-12g.
Kiêng kỵ: Không có phong thấp lại hay đái dắt thì kiêng không nên dùng.
Cách bào chế:
Theo Trung Y: Lấy vải chùi sạch lông vàng trắng, ngâm nước một đêm, rửa sạch phơi khô dùng (Lôi Công).
Theo Kinh nghiệm Việt Nam: Bỏ cuống, lần ra cho khỏi rối, nhặt bỏ tạp chất, rửa sạch cắt khúc ngắn phơi khô (thường dùng), sau đó có thể tẩm rượu dùng.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, mát, thoáng gió.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10