Tên khoa học: Asarum sieboldii Miq.
Họ Mộc thông: Genlianaceae.
Bộ phận dùng: Rễ hay toàn cây. Rễ từng chùm, dài 10 – 20cm, ngoài nâu nhợt, trong màu trắng, thơm, cay nồng là tốt. Thứ không thơm cay, cây có một lá, một đốt thì không dùng.
Thành phần hóa học: Có tinh dầu, axit hữu cơ, chất nhựa.
Tính vị-quy kinh: Vị cay, tính ấm. Vào bốn kinh Tâm, Phế, Can và Thận.
Tác dụng: Thông khiếu, trừ phong, tán hàn, hành thủy. Theo Bản thảo vấn đáp: Thận chủ xương, dùng Tế tân để theo kinh và xương khu trừ hàn có tác dụng chữa co quắp không duỗi được, hoặc đau nhức không chịu được.
Chủ trị-liều dùng: Trị ho tức, nhức đầu (thiên đầu thống), tê nhức khớp xương, đau răng (dùng tươi). Ngày dùng 1-3g.
Kiêng kỵ: Người âm hư hỏa bốc và không có thực tà phong hàn thì không nên dùng.
Cách bào chế:
Theo Trung Y: Cắt bỏ đầu cuống, lấy nước vo gạo, tẩm một đêm, phơi khô dùng.
Theo Kinh nghiệm Việt Nam: Rửa sạch, thái từng đoạn ngắn 2-3 cm, phơi râm cho khô, không phải sao tẩm.Có thể tán bột ngâm rượu (1/5) để xoa bóp hoặc chấm vào chỗ đau răng.
Bảo quản: Để nơi khô ráo.
Bài viết liên quan
Xuyên Khung
Tên khoa học: Ligusticum wallichiiFranch. Thuộc họ hoa tán: Umbelliferae. Bộ phận dùng: thân rễ [...]
Th10
Xấu Hổ
Tên khoa học: Mimosa pudica L. Thuộc họ Trinh nữ: Mimosaceae Còn có tên là [...]
Th10
Uy Linh Tiên
Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Thuộc họ Mao lương: Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Rễ. [...]
Th10
Tỳ Giải
Tên khoa học: Dioscoreacea tokoro Makino. Thuộc họ Củ nâu: Dioscoreaceae. Còn gọi là Xuyên [...]
Th10
Tục Đoạn
Tên khoa học: Dipsacus japonicusMiq. Họ Tục đoạn: Dipsacaceae Bộ phận dùng: Rễ. Rễ khô, [...]
Th10
Thổ Phục Linh
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. (Smilax hookeri Kuntn). Thuộc họ Hành tỏi: Liliaceae. Còn [...]
Th10